Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
KIA NEW SELTOS 1.5 AT: | 599 triệu đ |
KIA NEW SELTOS 1.5 LUXURY: | 679 triệu đ |
KIA NEW SELTOS 1.5 PREMIUM: | 749 triệu đ |
KIA NEW SELTOS 1.5T GT - LINE: | 799 triệu đ |
KIA SELTOS 1.4 DCT LUXURY: | 649 triệu đ |
KIA SELTOS 1.4 DCT PREMIUM: | 709 triệu đ |
KIA SELTOS 1.4 X-LINE: | 719 triệu đ |
KIA SELTOS 1.4 GT-LINE: | 709 triệu đ |
KIA SELTOS 1.6 AT DELUXE: | 604 triệu đ |
KIA SELTOS 1.6 PREMIUM: | 699 triệu đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 90.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 0 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 530.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Kia Seltos tại Hồ Chí Min là mẫu xe SUV/Crossover cỡ nhỏ, 5 chỗ ngồi (subcompact crossover SUV) của nhà sản xuất Kia Motors, Hàn Quốc. Cái tên Seltos là tên của con trai của Hercules trong thần thoại Hy Lạp. Đây là mẫu xe mà Kia kỳ vọng sẽ nhắm đến những khách hàng trẻ trung, đam mê công nghệ và thích nổi bật giữa đám đông.
Trường Hải xác nhận ra mắt Seltos bản nâng cấp giữa chu kỳ trong tháng 3/2024, các đại lý báo giá từ 599 triệu đồng, ngang Mitsubishi Xforce, Hyundai Creta.
Kia Seltos 2024 dự kiến bán ra 4 phiên bản từ thấp đến cao là AT, Luxury, Premium và GT. Seltos 2024 sắp ra mắt trong tháng 3 là bản nâng cấp giữa chu kỳ. Mẫu CUV cỡ B tinh chỉnh thiết kế từ đèn pha, cản trước, lưới tản nhiệt, đèn hậu tới vành hợp kim mới. Ngoại hình Kia Seltos mới hiện đại và trau chuốt hơn.
KIA Seltos 2024 thay đổi lớn nhất ở phần nội thất nằm ở khu vực bảng điều khiển gần bệ tỳ tay. Ngoại trừ bản tiêu chuẩn, các bản cao hơn có phanh tay điện tử, giữ phanh tự động. Cần số truyền thống thay bằng dạng núm xoay tương tự các đàn anh như Sorento, Sportage... có trên các bản cao.
Thiết kế Kia Seltos 2024 được đánh giá cao bởi những đường nét hiện đại nhưng vẫn giữ được chất đặc trưng của xe nhà Kia. Mẫu xe mới đến từ Hàn Quốc mang đến cảm giác trẻ trung, năng động, đầy nam tính.
Mặc đù được định vị ở phân khúc crossover cỡ nhỏ hạng B-SUV, nhưng thiết kế của Kia Seltos khá nam tính, toát lên vẻ trẻ trung hiện đại, góc cạnh cứng cáp đúng phong cách xe SUV.
Thiết kế đầu xe Kia Seltos vô cùng lôi cuốn. Những điểm đặc trưng của phần đầu xe đó là các bề mặt nổi cơ bắp, các đường gờ gân guốc, lưới tản nhiệt "mũi hổ" đặc trưng của Kia. Hệ thống đèn chiếu sáng/tín hiệu với thiết kế 3D nhiều lớp vô cùng tinh xảo.
Thân xe sở hữu những đường nét mạnh mẽ, thể thao, đậm chất SUV được tạo bởi các đường gân dập nổi kết hợp đường viền mạ chrome và ốp vòm bên hông xe năng động. Đặc biệt xe có tới 9 phối màu sắc đa dạng cho khách hàng lựa chọn.
Tay nắm cửa, viền cửa kính và ốp trang trí cột C là viền mạ chrome sắc sảo tạo nên nét chấm phá đặc trưng theo xu hướng thiết kế mới hiện nay.
Phần đuôi xe SUV Kia Seltos 5 chỗ cũng không hề kém cạnh phía trước khi thiết kế rất công phu. Với diện tích nhỏ nhưng các kỹ sư đã bố trí những mảng góc cạnh khỏe khoắn. Ống xả đôi thể thao và bộ đèn 2 mảnh siêu đẹp là những điểm nhấn ấn tượng.
Hai bản thấp Deluxe và Luxury trang bị đèn pha halogen dạng thấu kính projector, bản Premium là loại LED.
Seltos được trang bị đèn nhận diện ban ngày, đèn pha, đèn sương mù và đèn hậu đều dạng LED. Đèn báo rẽ nhiều lớp cũng được xuất hiện ở cả phía trước lẫn phía sau.
Cận cảnh mâm xe 17 inch với thiết kế vằn vện mạnh mẽ. Khoảng sáng gầm xe đạt 190 mm giúp Kia Seltos thực sự là một mẫu xe linh hoạt và cơ động trong nhiều điều kiện địa hình
Nội thất của Kia Seltos 2020 được thiết kế khá hiện đại đi kèm với nhiều trang bị tiện ích nhắm phục vụ tối đa tập khách hàng trẻ đam mê công nghệ.
Cabin được phối màu trắng đen tương phản. Bảng taplo thiết kế vững chãi và hiện đại. Ghế ngồi thiết kế ôm sát với đường chỉ khâu màu đỏ. Bản Premium có ghế lái chỉnh điện. Đèn trang trí với 6 chủ đề và 8 màu khác nhau.
Nội thất trẻ trung
Có thể nhận ra Cabin Seltos 2024 nổi bật bởi màn hình cảm ứng kích thước lên tới 10,25 inch nằm thẳng đứng trên bảng táp-lô; tích hợp nhiều tính năng hiện đại với độ phân giải cao full HD, kết nối Android Auto/ Apple Car Play không dây. Màn hình hiển thị thông tin cũng là dạng 10,25 inch liền khối.
Hướng tới những khách hàng trẻ tuổi yêu công nghệ, Kia Seltos 5 chỗ còn có thêm các tùy chọn hệ thống đèn cảm ứng theo nhạc, dàn âm thanh 8 loa thượng hạng... bên trong cabin "rộng và thoải mái như phòng khách".
Một vài tính năng nổi bật dành cho chủ xe có thể nói đến như hệ thống UVO Connect ra lệnh bằng giọng nói (dựa trên AI), theo dõi xe bị mất cắp, khởi động và dừng động cơ từ xa, điều khiển từ xa máy lọc không khí, cửa sổ trời (bản Premium)…
Về vận hành thì tại thị trường Việt Nam, Seltos 2024 sẽ có 2 loại động cơ: 1.5 và 1.5 Turbo. Với các phiên bản AT Deluxe, Luxury, Premium sẽ sử dụng hộp số vô cấp CVT với động cơ 1.5 cho công suất cực đại đạt 113 Hp. Riêng với phiên bản GT - Line được sử dụng hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT với động cơ 1.5 Turbo mang đến công suất 158 Hp.
Hệ dẫn động cầu trước đi kèm với hộp số tự động 7 cấp hoặc vô cấp CVT. Kia Seltos 2024 trang bị 3 cơ chế lái (Normal, Eco và Sport) cùng các lựa chọn chạy các chế độ địa hình (Ướt, Bùn và Cát). Người lái cũng có thể chọn sử dụng núm xoay được đặt trên bảng điều khiển trung tâm
Hệ thống an toàn trên Kia Seltos 2024 được trang bị đầy đủ các tính năng cần thiết và không hề bị lép vế khi đặt cạnh các đối thủ. Cụ thể gồm có:
Thông số kỹ thuật | Seltos 1.5 Deluxe | Seltos 1.5 Luxury | Seltos 1.5 Premium |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Số chỗ ngồi | 05c | 05c | 05c |
Kích thước DxRxC (mm) | 4315x 1800x 1645 | 4315x 1800x 1645 | 4315x 1800x 1645 |
Chiều dài cơ sở | 2610mm | 2610mm | 2610mm |
Khoảng sáng gầm | 190 mm | 190 mm | 190 mm |
Khối lượng không tải/toàn tải | 1250/ 1700 (kg) | 1250/ 1700 (kg) | 1290/ 1740 (kg) |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.5 | Xăng, Kappa 1.5 | Xăng, Kappa 1.5 |
Dung tích động cơ | 1353cc | 1353cc | 1500cc |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 113 | 113 | 113 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 242 | 242 | 151 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Mâm xe | 215/60 R17 | 215/60 R17 | 215/60 R17 |
Dung tích bình xăng | 50 Lít | 50 Lít | 50 lít |
Dung tích khoang hành lý | 433 lít | 433 lít | 433 lít |